Đọc nhanh: 索讨 (tác thảo). Ý nghĩa là: yêu cầu bồi thường, để yêu cầu, ngửa tay.
索讨 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu bồi thường
to claim
✪ 2. để yêu cầu
to demand
✪ 3. ngửa tay
✪ 4. nã
向人要; 索取
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索讨
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 麻索
- dây đay.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
索›
讨›