Đọc nhanh: 跪累 (quỵ luỵ). Ý nghĩa là: Hạ thấp mình xuống để làm vừa lòng người khác hầu đem lợi cho mình..
跪累 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạ thấp mình xuống để làm vừa lòng người khác hầu đem lợi cho mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪累
- 顶风 骑车 很累
- Đạp xe ngược gió rất mệt.
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
- 今天 工作 太累 了 , 我 需要 休息
- Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
累›
跪›