跪累 guì lèi
volume volume

Từ hán việt: 【quỵ luỵ】

Đọc nhanh: 跪累 (quỵ luỵ). Ý nghĩa là: Hạ thấp mình xuống để làm vừa lòng người khác hầu đem lợi cho mình..

Ý Nghĩa của "跪累" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跪累 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hạ thấp mình xuống để làm vừa lòng người khác hầu đem lợi cho mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跪累

  • volume volume

    - 顶风 dǐngfēng 骑车 qíchē 很累 hěnlèi

    - Đạp xe ngược gió rất mệt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 太累 tàilèi le 懒得 lǎnde 做饭 zuòfàn

    - Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太多 tàiduō le 真是 zhēnshi 好累 hǎolèi a

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò tài duō 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!

  • - 今天 jīntiān zuò le 很多 hěnduō 事情 shìqing 真是 zhēnshi 工作 gōngzuò lèi a

    - Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!

  • - 今天 jīntiān 加班 jiābān 真是 zhēnshi 累死 lèisǐ le

    - Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!

  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Hôm nay làm việc mệt quá, tôi cần nghỉ ngơi.

  • - 不要 búyào 再说 zàishuō le 大家 dàjiā dōu hěn lèi

    - Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Léi , Lěi , Lèi , Liè , Lù
    • Âm hán việt: Loã , Luy , Luỵ , Luỹ
    • Nét bút:丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:WVIF (田女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quỵ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMNMU (口一弓一山)
    • Bảng mã:U+8DEA
    • Tần suất sử dụng:Cao