Đọc nhanh: 糯米纸 (nhu mễ chỉ). Ý nghĩa là: màng gạo nếp, dùng để bọc kẹo, vv, bánh tráng.
糯米纸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màng gạo nếp, dùng để bọc kẹo, vv
membrane of glutinous rice, used to wrap sweets etc
✪ 2. bánh tráng
rice paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糯米纸
- 你 吃 过 那种 糯米饭 吗 ?
- Bạn đã bao giờ ăn loại gạo nếp này chưa?
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 我 买 了 一袋 糯米
- Tôi mua một túi gạo nếp.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 这个 糕点 是 用 糯米 做 的
- Bánh này làm bằng gạo nếp.
- 这些 酒 是 用 糯米 做 的
- Những loại rượu này làm từ gạo nếp.
- 他 给 了 我 几颗 糯米
- Anh ấy đưa cho tôi vài hạt gạo nếp.
- 粽子 是 用 糯米 做 的
- Bánh chưng được làm bằng gạo nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
糯›
纸›