Đọc nhanh: 糖衣炮弹 (đường y pháo đạn). Ý nghĩa là: viên đạn bọc đường; mật ngọt chết ruồi.
糖衣炮弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên đạn bọc đường; mật ngọt chết ruồi
比喻腐蚀、拉拢、拖人下水的手段简称糖弹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖衣炮弹
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 炮衣 能 防锈
- Vỏ pháo có thể chống gỉ.
- 他炮 干 了 衣服
- Anh ấy sấy khô quần áo.
- 炮弹 嘶 飞过 头顶
- Đạn pháo vèo vèo bay qua đầu.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 从来 没有 一件 防弹衣
- Chưa bao giờ có áo giáp
- 湿 衣服 搁 在 热炕 上 , 一会儿 就 炮 干 了
- quần áo ướt móc trên giường lò, hong một chốc là khô ngay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
炮›
糖›
衣›