gāo
volume volume

Từ hán việt: 【cao】

Đọc nhanh: (cao). Ý nghĩa là: bánh; bánh ngọt; bánh ga-tô. Ví dụ : - 我爱吃蛋糕。 Tôi thích ăn bánh ngọt.. - 妈妈烤了好多蛋糕。 Mẹ đã nướng rất nhiều bánh ngọt.. - 她会做绿豆糕。 Cô ấy biết làm bánh đậu xanh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh; bánh ngọt; bánh ga-tô

用米粉、面粉等制成的食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - ài chī 蛋糕 dàngāo

    - Tôi thích ăn bánh ngọt.

  • volume volume

    - 妈妈 māma kǎo le 好多 hǎoduō 蛋糕 dàngāo

    - Mẹ đã nướng rất nhiều bánh ngọt.

  • volume volume

    - huì zuò 绿豆糕 lǜdòugāo

    - Cô ấy biết làm bánh đậu xanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 南味 nánwèi 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt kiểu miền nam.

  • volume volume

    - 低糖 dītáng 糕点 gāodiǎn

    - bánh ngọt rất ít đường.

  • volume volume

    - 南北 nánběi 糕点 gāodiǎn 汇展 huìzhǎn

    - triển lãm bánh ngọt Nam Bắc

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ chī 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo

    - Bạn có thể ăn cái bánh này.

  • volume volume

    - 定做 dìngzuò le 一个 yígè 蛋糕 dàngāo

    - Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 最近 zuìjìn hěn 糟糕 zāogāo

    - Gần đây sức khỏe của anh ấy rất tệ.

  • volume volume

    - 面粉 miànfěn 用来 yònglái zuò 面包 miànbāo 蛋糕 dàngāo

    - Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.

  • volume volume

    - zuò de shǒu 抓饭 zhuāfàn dào shì tǐng 糟糕 zāogāo de

    - Cơm thập cẩm của bạn là.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDTGF (火木廿土火)
    • Bảng mã:U+7CD5
    • Tần suất sử dụng:Cao