Đọc nhanh: 精神科医生 (tinh thần khoa y sinh). Ý nghĩa là: bác sĩ tâm lý. Ví dụ : - 要精神科医生干什么? Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?
精神科医生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bác sĩ tâm lý
psychiatrist
- 要 精神科 医生 干什么
- Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精神科医生
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 这位 医生 专门 看 内科
- Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.
- 要 精神科 医生 干什么
- Anh ta cần bác sĩ tâm lý để làm gì?
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 精神 生活 的 需要
- Yêu cầu về đời sống tinh thần.
- 医生 说 他 的 眼神 在 下降
- Bác sĩ nói thị lực của anh ấy đang giảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
生›
神›
科›
精›