Đọc nhanh: 精好 (tinh hảo). Ý nghĩa là: Tốt đẹp, chế tạo khéo (nói về đồ vật)..
精好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tốt đẹp, chế tạo khéo (nói về đồ vật).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精好
- 精神 上 压力 好大
- Áp lực tinh thần rất lớn.
- 他 今天 精神 特别 好
- Hôm nay anh ấy tinh thần rất tốt.
- 我为 这事花 了 很多 精力 虽然 没 办好 却 问心无愧
- Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.
- 他 很 忙 , 但 精神 还是 挺 好 的
- Anh ta rất bận, nhưng tinh thần vẫn khá tốt.
- 好像 住 在 地底 的 小妖精 一样
- Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.
- 我们 应该 坚持 实事求是 的 精神 认真 做好 工作
- Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.
- 他 今天 的 精神 不好
- Tinh thần của anh ấy hôm nay không tốt.
- 她 喜欢 在 做 按摩 时 使用 精油 , 效果 特别 好
- Cô ấy thích sử dụng tinh dầu khi mát xa, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
精›