Đọc nhanh: 全好 (toàn hảo). Ý nghĩa là: Tốt đẹp trọn vẹn.. Ví dụ : - 成全好事。 tác thành chuyện tốt.
全好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tốt đẹp trọn vẹn.
- 成全 好事
- tác thành chuyện tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全好
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 周全 这件 好事
- giúp đỡ việc tốt này.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
- 妈妈 熨好 了 全家 的 衣服
- Mẹ đã là xong quần áo cho cả nhà.
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
好›