粥粥 zhōu zhōu
volume volume

Từ hán việt: 【chúc chúc】

Đọc nhanh: 粥粥 (chúc chúc). Ý nghĩa là: Nhu nhược; nhút nhát; khiêm nhường. ◇Lễ kí 禮記: Kì nan tiến nhi dị thối dã; chúc chúc nhược vô năng dã 其難進而易退也; 粥粥若無能也 (Nho hạnh 儒行). Dáng kính sợ. ◇Hán Thư 漢書: Chúc chúc âm tống; tế tề nhân tình 粥粥音送; 細齊人情 (Lễ nhạc chí 禮樂志). (Trạng thanh) Hình dung tiếng gà gọi nhau: cục cục; cục tác. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tùy phi tùy trác; Quần thư chúc chúc 隨飛隨啄; 群雌粥粥 (Trĩ triêu phi thao 雉朝飛操)..

Ý Nghĩa của "粥粥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粥粥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhu nhược; nhút nhát; khiêm nhường. ◇Lễ kí 禮記: Kì nan tiến nhi dị thối dã; chúc chúc nhược vô năng dã 其難進而易退也; 粥粥若無能也 (Nho hạnh 儒行). Dáng kính sợ. ◇Hán Thư 漢書: Chúc chúc âm tống; tế tề nhân tình 粥粥音送; 細齊人情 (Lễ nhạc chí 禮樂志). (Trạng thanh) Hình dung tiếng gà gọi nhau: cục cục; cục tác. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tùy phi tùy trác; Quần thư chúc chúc 隨飛隨啄; 群雌粥粥 (Trĩ triêu phi thao 雉朝飛操).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粥粥

  • volume volume

    - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • volume volume

    - 熬粥 áozhōu yào yòng 小火 xiǎohuǒ 慢煮 mànzhǔ

    - Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.

  • volume volume

    - zhōu jiǎo jiǎo

    - Quấy cháo lên.

  • volume volume

    - chā zhōu

    - nấu cháo.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 用瓦煲 yòngwǎbāo 煮粥 zhǔzhōu

    - Mẹ dùng nồi đất nấu cháo.

  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 成功 chénggōng zhōu le

    - Tối qua, cô ấy đã sinh thành công.

  • volume volume

    - bāng mǎi 皮蛋 pídàn 瘦肉粥 shòuròuzhōu ba

    - Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.

  • volume volume

    - 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn le 大碗 dàwǎn 麦片粥 màipiànzhōu

    - Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+6 nét)
    • Pinyin: Yù , Zhōu , Zhù
    • Âm hán việt: Chúc , Dục
    • Nét bút:フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NFDN (弓火木弓)
    • Bảng mã:U+7CA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình