Đọc nhanh: 粟米 (túc mễ). Ý nghĩa là: ngô; bắp, cây ngô, túc mễ.
粟米 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngô; bắp
玉米
✪ 2. cây ngô
✪ 3. túc mễ
供食用的谷物、豆类和薯类的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粟米
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
粟›