Đọc nhanh: 粘皮带骨 (niêm bì đới cốt). Ý nghĩa là: (cũ) (thành ngữ) lộn xộn, thiếu quyết đoán, sự làm nũng.
粘皮带骨 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) (thành ngữ) lộn xộn
(old) (idiom) muddled
✪ 2. thiếu quyết đoán
indecisive
✪ 3. sự làm nũng
plodding
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘皮带骨
- 腰里 扎 着 一条 皮带
- Lưng thắt một chiếc dây da.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 皮球 在 地上 骨碌
- quả bóng da lăn lông lốc trên mặt đất.
- 这条 韦 皮带 很 结实
- Chiếc thắt lưng da này rất chắc chắn.
- 他 说话 总是 带有 骨头
- Anh ấy luôn nói chuyện với vẻ châm biếm.
- 补充 骨胶原 有助于 保持 皮肤 弹性
- Bổ sung collagen giúp duy trì độ đàn hồi của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
皮›
粘›
骨›