Đọc nhanh: 粤汉铁路 (việt hán thiết lộ). Ý nghĩa là: Đường sắt Canton-Hankou, nối Quảng Châu và Vũ Xương, được hợp nhất từ năm 1957 thành Đường sắt Jing-Guang 京廣鐵路 | 京广铁路.
粤汉铁路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường sắt Canton-Hankou, nối Quảng Châu và Vũ Xương, được hợp nhất từ năm 1957 thành Đường sắt Jing-Guang 京廣鐵路 | 京广铁路
Canton-Hankou Railway, linking Guangzhou and Wuchang, incorporated since 1957 into the Jing-Guang Railway 京廣鐵路|京广铁路 [Jing1 Guǎng Tiě lù]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粤汉铁路
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 国家 开辟 了 新 铁路
- Nước ta đã xây dựng đường sắt mới.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 政府 决定 兴修 铁路
- Chính phủ quyết định khởi công xây dựng đường sắt.
- 工人 们 正在 修建 一条 铁路
- Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.
- 两条 铁路 在 这里 相交
- Hai tuyến đường sắt giao nhau ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›
粤›
路›
铁›