Đọc nhanh: 粗锉 (thô toả). Ý nghĩa là: giũa (dụng cụ cầm tay); giũa thô (dụng cụ cầm tay).
粗锉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giũa (dụng cụ cầm tay); giũa thô (dụng cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗锉
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 他 最近 有点 粗心
- Gần đây anh ấy hơi khinh suất.
- 他 有 一副 粗嗓子
- Anh ấy có một giọng nói khàn khàn.
- 他 很 聪明 , 然而 常常 粗心
- Anh ấy rất thông minh, nhưng mà hay bất cẩn.
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
- 他 因为 粗心 犯 了 错误
- Anh ấy đã mắc lỗi vì cẩu thả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粗›
锉›