Đọc nhanh: 承攒商 (thừa toản thương). Ý nghĩa là: buôn thầu.
承攒商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn thầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承攒商
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 承包 厂商
- bao thầu nhà máy hiệu buôn.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
承›
攒›