Đọc nhanh: 粗发 (thô phát). Ý nghĩa là: Tóc dày, tóc sợi to.
粗发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tóc dày, tóc sợi to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗发
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 黪发
- tóc đen; đầu xanh
- 汽笛 发出 粗豪 的 声音
- tiếng còi hơi kêu lên chối tai.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 睡 在 周围 的 人 发出 粗大 的 鼾声
- những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
粗›