Đọc nhanh: 粉面 (phấn diện). Ý nghĩa là: Hủ tiếu. Ví dụ : - 在越南南方的粉面真好吃。 Hủ tiếu ở miền nam Việt Nam thật sự ngon.
粉面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hủ tiếu
唐·刘禹锡《历阳书事七十韵》:“坐久罗衣皱,杯倾粉面騂。”
- 在 越南 南方 的 粉面 真 好吃
- Hủ tiếu ở miền nam Việt Nam thật sự ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉面
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 厨房 里 有 一袋 面粉
- Trong nhà bếp có một túi bột mì.
- 我们 需要 两合 面粉
- Chúng tôi cần hai đấu bột mì.
- 她 精心 粉过 那面 墙壁
- Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
- 在 越南 南方 的 粉面 真 好吃
- Hủ tiếu ở miền nam Việt Nam thật sự ngon.
- 妈妈 把 面粉 和 鸡蛋 混合 在 一起
- Mẹ trộn bột mì và trứng gà vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粉›
面›