Đọc nhanh: 粉蕉 (phấn tiêu). Ý nghĩa là: chuối du.
粉蕉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuối du
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉蕉
- 他 是 这家 俱乐部 的 死忠 粉丝
- Anh ấy là một fan trung thành của câu lạc bộ này.
- 他点 了 一碗 米粉
- Anh ấy đã gọi một bát bún gạo.
- 齑粉
- bột mịn
- 他 对 花粉 过敏
- Anh ấy dị ứng phấn hoa.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粉›
蕉›