Đọc nhanh: 籽苗 (tử miêu). Ý nghĩa là: Cây giống; Cây giống con; Cây nhỏ làm giống.
籽苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây giống; Cây giống con; Cây nhỏ làm giống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 籽苗
- 出苗 整齐
- nẩy mầm rất đều
- 你 把 苗疏 一疏
- Bạn phân thưa mạ ra một chút.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 医生 给 他 注射 了 疫苗
- Bác sĩ đã tiêm vắc xin cho anh ấy.
- 医生 给 我 注射 疫苗
- Bác sĩ tiêm vắc-xin cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
籽›
苗›