篝火 gōuhuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【câu hoả】

Đọc nhanh: 篝火 (câu hoả). Ý nghĩa là: lửa trại; lửa rừng; đống lửa (ngoài đồng). Ví dụ : - 营火会上燃起熊熊的篝火。 hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.

Ý Nghĩa của "篝火" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Vui Chơi Giải Trí

篝火 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lửa trại; lửa rừng; đống lửa (ngoài đồng)

原指用笼子罩着的火,现借指在空旷处或野外架木柴、树枝燃烧的火堆

Ví dụ:
  • volume volume

    - 营火会 yínghuǒhuì shàng 燃起 ránqǐ 熊熊 xióngxióng de 篝火 gōuhuǒ

    - hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篝火

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy đã nhóm lửa trại.

  • volume volume

    - 篝火 gōuhuǒ 熊熊 xióngxióng 燃着 ránzhe

    - Đống lửa đang cháy hừng hực.

  • volume volume

    - 营火会 yínghuǒhuì shàng 燃起 ránqǐ 熊熊 xióngxióng de 篝火 gōuhuǒ

    - hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn cǎi miè le 篝火 gōuhuǒ

    - Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 围绕 wéirào 篝火 gōuhuǒ 坐下 zuòxia

    - Chúng tôi ngồi xuống quanh đống lửa trại.

  • volume volume

    - 篝火 gōuhuǒ 渐渐 jiànjiàn 熄灭 xīmiè le

    - Lửa trại dần dần tắt.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 围着 wéizhe 篝火 gōuhuǒ 翩翩起舞 piānpiānqǐwǔ 纵情歌唱 zòngqínggēchàng

    - Các em học sinh nhảy múa và hát hò vui vẻ quanh đống lửa.

  • volume volume

    - 晚上 wǎnshang 我们 wǒmen shēng le 篝火 gōuhuǒ

    - Tối nay chúng tôi đốt lửa trại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一丨丨一丨フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTTB (竹廿廿月)
    • Bảng mã:U+7BDD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình