Đọc nhanh: 箱根 (tương căn). Ý nghĩa là: Hakone, thành phố ở bờ biển phía đông Nhật Bản, phía tây nam Tokyo. Ví dụ : - 我在箱根渡假。 Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
✪ 1. Hakone, thành phố ở bờ biển phía đông Nhật Bản, phía tây nam Tokyo
Hakone, city on the east coast of Japan southwest of Tokyo
- 我 在 箱根 渡假
- Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箱根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 在 箱根 渡假
- Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
箱›