Đọc nhanh: 箱底 (tương để). Ý nghĩa là: đáy hòm; đáy rương, của chìm. Ví dụ : - 箱底厚。 lắm của chìm
箱底 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đáy hòm; đáy rương
箱子的内部底层
✪ 2. của chìm
指不经常动用的财物
- 箱底 厚
- lắm của chìm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箱底
- 箱底 厚
- lắm của chìm
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 了解 底情
- hiểu rõ nội tình
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 把 箱底 的 衣服 叨 登出来 晒晒
- lôi quần áo trong đáy rương ra phơi.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
箱›