Đọc nhanh: 箭步 (tiễn bộ). Ý nghĩa là: bước xa; bước dài. Ví dụ : - 他一个箭步蹿上去。 anh ấy bước dài một bước.
箭步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước xa; bước dài
一下子蹿得很远的脚步
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箭步
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
箭›