Đọc nhanh: 弓箭步 (cung tiễn bộ). Ý nghĩa là: bước dáng bắn cung; kiểu bước hình chữ đinh.
弓箭步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước dáng bắn cung; kiểu bước hình chữ đinh
是丁字步的一种变形和发展,它是将丁字步的前腿向旁伸出后弯曲,后腿绷直,即前腿弓,后腿直弓的腿足尖向正旁,直的腿足尖向正前弓的腿要求小腿和地面成垂 直角度,大腿和小腿成稍大于90暗亩劢重心在两腿中间,上身直立,方向对正前,双肩要和腿在一平面上,头可看正前,也可看前侧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弓箭步
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 他 是 国内 最好 的 弓箭手
- Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弓›
步›
箭›