Đọc nhanh: 箭楼 (tiễn lâu). Ý nghĩa là: lầu quan sát (ở trên thành lầu, có cửa bắn tên).
箭楼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lầu quan sát (ở trên thành lầu, có cửa bắn tên)
城楼,周围有供了望和射箭用的小窗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箭楼
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 箭楼 是 古代 防御 设施
- Tháp tên là công trình phòng thủ cổ đại.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 五楼 有 一个 小 花园
- Tầng năm có một khu vườn nhỏ.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
楼›
箭›