普通涨水位 pǔtōng zhǎng shuǐwèi
volume volume

Từ hán việt: 【phổ thông trướng thuỷ vị】

Đọc nhanh: 普通涨水位 (phổ thông trướng thuỷ vị). Ý nghĩa là: mực nước dâng bình thường (Thủy điện).

Ý Nghĩa của "普通涨水位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

普通涨水位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mực nước dâng bình thường (Thủy điện)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通涨水位

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 一直 yìzhí zhǎng

    - Mực nước tiếp tục tăng.

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 正在 zhèngzài 上涨 shàngzhǎng

    - Mực nước đang dâng lên.

  • volume volume

    - de 脸涨 liǎnzhǎng 通红 tònghóng

    - Mặt anh ấy đỏ bừng lên.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 上涨 shàngzhǎng 影响 yǐngxiǎng 交通 jiāotōng

    - Mực nước sông dâng cao ảnh hưởng giao thông.

  • volume volume

    - 合肥 héféi 交通广播 jiāotōngguǎngbō 全方位 quánfāngwèi duō 视角 shìjiǎo 关注 guānzhù 城市交通 chéngshìjiāotōng

    - Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ

  • volume volume

    - shuō de shì 纯正 chúnzhèng de 普通话 pǔtōnghuà

    - nó nói tiếng phổ thông thuần tuý.

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • volume volume

    - zhè 不是 búshì 普通 pǔtōng de 漏水 lòushuǐ

    - Đây không phải là rò rỉ thông thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phổ
    • Nét bút:丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCA (廿金日)
    • Bảng mã:U+666E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丶丶一フ一フノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENPO (水弓心人)
    • Bảng mã:U+6DA8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao