Đọc nhanh: 管道 (quản đạo). Ý nghĩa là: đường ống; ống dẫn, con đường; đường dây. Ví dụ : - 管道系统。 hệ thống ống dẫn.. - 巨大的管道把水沿山坡输送下山。 Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.. - 水从管道的一个裂缝中渗出。 Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.
管道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường ống; ống dẫn
用金属或其他材料制成的管子,用来输送或排除流体 (如水蒸气、煤气、石油、水等)
- 管道 系统
- hệ thống ống dẫn.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 水从 管道 的 一个 裂缝 中 渗出
- Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. con đường; đường dây
比喻途径
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管道
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 杜 管道 漏洞
- Chặn lỗ thủng đường ống.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 水从 管道 的 一个 裂缝 中 渗出
- Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
- 他们 正在 敷设 管道
- Họ đang lắp đặt ống dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
道›