Đọc nhanh: 管自 (quản tự). Ý nghĩa là: thẳng; một mạch, chỉ; đơn thuần. Ví dụ : - 他水也没喝一口,管自回家去了。 anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.. - 让他们去商量吧,我们管自干。 để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.
管自 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng; một mạch
径自
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
✪ 2. chỉ; đơn thuần
只管;只顾
- 让 他们 去 商量 吧 , 我们 管自干
- để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管自
- 每里 都 有 自己 的 管理 规章
- Mỗi làng đều có quy tắc quản lý riêng.
- 我们 管它 叫 自动 点唱机
- Chúng tôi gọi nó là máy hát tự động.
- 自来水管 子
- ống nước máy
- 我 连 自己 都 管 不好
- Ngay cả bản thân anh còn chưa lo được.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
- 你 别管 我 , 我 知道 自己 在 做 什么
- Đừng can thiệp vào tôi, tôi biết mình đang làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
自›