Đọc nhanh: 管座 (quản tọa). Ý nghĩa là: ổ cắm, giá ống; đế đèn.
管座 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ổ cắm
把电子管的各接头引出,并机械地固定于其上的插口
✪ 2. giá ống; đế đèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管座
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
管›