Đọc nhanh: 管段 (quản đoạn). Ý nghĩa là: lô; khu (đất đai). Ví dụ : - 这一管段的治安状况良好。 tình hình trị an của khu này rất tốt.
管段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lô; khu (đất đai)
分段管理的地段
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管段
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 这是 老张 分管 的 地段
- đây là mảnh đất ông Trương được phân công quản lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›
管›