管情 guǎn qíng
volume volume

Từ hán việt: 【quản tình】

Đọc nhanh: 管情 (quản tình). Ý nghĩa là: đảm bảo.

Ý Nghĩa của "管情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

管情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đảm bảo

to guarantee

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管情

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié shì 中国 zhōngguó de 情人节 qíngrénjié

    - Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • volume volume

    - yǒu 事情 shìqing 需要 xūyào 报告 bàogào 管教 guǎnjiào

    - Có chuyện cần báo cáo quản giáo.

  • volume volume

    - 七情六欲 qīqíngliùyù

    - thất tình lục dục.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing yóu 负责管理 fùzéguǎnlǐ

    - Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.

  • volume volume

    - 一席话 yīxíhuà 引动 yǐndòng 思乡 sīxiāng de 情怀 qínghuái

    - buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.

  • - 永远 yǒngyuǎn ài 不管 bùguǎn 发生 fāshēng 什么 shénme 事情 shìqing

    - Anh sẽ yêu em mãi mãi, dù chuyện gì xảy ra đi nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao