Đọc nhanh: 管情 (quản tình). Ý nghĩa là: đảm bảo.
管情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảm bảo
to guarantee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管情
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 七夕节 是 中国 的 情人节
- Ngày lễ Thất tịch là ngày lễ tình nhân của Trung Quốc.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 有 事情 需要 报告 管教
- Có chuyện cần báo cáo quản giáo.
- 七情六欲
- thất tình lục dục.
- 这件 事情 由 他 负责管理
- Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 我 永远 爱 你 , 不管 发生 什么 事情
- Anh sẽ yêu em mãi mãi, dù chuyện gì xảy ra đi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
管›