Đọc nhanh: 管带 (quản đới). Ý nghĩa là: quan đới.
管带 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan đới
清末新军制,统辖一营的长官称为管带海军的舰长亦用此称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管带
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 下雨 了 , 幸亏 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang theo ô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
管›