Đọc nhanh: 简繁 (giản phồn). Ý nghĩa là: đơn giản so với phồn thể (ký tự Trung Quốc).
简繁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn giản so với phồn thể (ký tự Trung Quốc)
simple versus traditional (Chinese characters)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简繁
- 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
- 事务 繁忙
- công việc bận rộn.
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 事情 不尽然 如此 简单
- Vấn đề không hoàn toàn đơn giản như vậy.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
简›
繁›