Đọc nhanh: 铸 (chú). Ý nghĩa là: đúc. Ví dụ : - 这口钟是铜铸的。 Cái chuông này đúc bằng đồng.. - 工匠正在铸剑。 Người thợ thủ công đang đúc kiếm.. - 他们在工厂里铸造钢铁。 Họ đúc thép trong nhà máy.
铸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đúc
铸造
- 这口钟 是 铜铸 的
- Cái chuông này đúc bằng đồng.
- 工匠 正在 铸剑
- Người thợ thủ công đang đúc kiếm.
- 他们 在 工厂 里 铸造 钢铁
- Họ đúc thép trong nhà máy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铸
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 铸铁 焊条
- que hàn gang
- 这口钟 是 铜铸 的
- Cái chuông này đúc bằng đồng.
- 铸造 在 硬币 上 的 文字 已经 磨损
- Chữ viết trên đồng xu đã bị mòn.
- 铸造 车间
- phân xưởng đúc.
- 铸造 机器 零件
- đúc linh kiện máy móc
- 飞机 的 航线 互相 交错 铸成 人命 惨祸
- Câu này có nghĩa là: "Các đường bay của máy bay giao nhau và tạo thành các tai nạn đáng tiếc về tính mạng."
- 铸造 车间 熔化 金属 并 将 之 注入 模子 的 地方
- Nơi trong phòng đúc chảy kim loại và đổ vào khuôn mẫu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铸›