Đọc nhanh: 等距 (đẳng cự). Ý nghĩa là: cách đều nhau. Ví dụ : - 这里和另两个弃尸点等距 Nó tương đương với hai trang kết xuất cuối cùng.
等距 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách đều nhau
equidistant
- 这里 和 另 两个 弃 尸点 等距
- Nó tương đương với hai trang kết xuất cuối cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等距
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一减 一 等于零
- Một trừ một bằng không.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 一厘 等于 十分之一 分
- 1 Rin tương đương với 0.1 phân.
- 麻烦 您 等 一会儿
- Xin vui lòng đợi một lát.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 这里 和 另 两个 弃 尸点 等距
- Nó tương đương với hai trang kết xuất cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
等›
距›