Đọc nhanh: 第二次 (đệ nhị thứ). Ý nghĩa là: số hai, thứ hai, lần thứ hai. Ví dụ : - 那第二次呢 Lần thứ hai là khi nào?. - 这周第二次了 Đó là lần thứ hai trong tuần này.
第二次 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. số hai
number two
✪ 2. thứ hai
second
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
✪ 3. lần thứ hai
the second time
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二次
- 那 第二次 呢
- Lần thứ hai là khi nào?
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 这 是 他 第二次 参加 比赛
- Đây là lần thứ hai anh ấy tham gia cuộc thi.
- 他 第一次 见面 有点 拘谨
- Anh ấy hơi dè dặt trong lần gặp đầu tiên.
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
次›
第›