笤帚 tiáo zhǒu
volume volume

Từ hán việt: 【điều trửu】

Đọc nhanh: 笤帚 (điều trửu). Ý nghĩa là: Cây chổi. Ví dụ : - 拿笤帚扫一扫 lấy chổi quét qua

Ý Nghĩa của "笤帚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笤帚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cây chổi

tiáo zhou

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笤帚

  • volume volume

    - 墙角 qiángjiǎo 放着 fàngzhe 一把 yībǎ zhǒu

    - Ở góc tường có một cái chổi.

  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

  • volume volume

    - zhe 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Cô ấy cầm chổi quét nhà.

  • volume volume

    - yòng 扫帚 sàozhǒu 扫掉 sǎodiào le 灰尘 huīchén

    - Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.

  • volume volume

    - mǎi le 一把 yībǎ 扫帚 sàozhǒu

    - Tôi đã mua một cái chổi.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhe zhǒu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.

  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou shàng de 摔打 shuāidá 摔打 shuāidá

    - giũ bùn đất trên cái chổi đi.

  • volume volume

    - yòng 扫帚 sàozhǒu 清理 qīnglǐ le 院子 yuànzi

    - Cô ấy dùng chổi để dọn dẹp sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:フ一一丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMBLB (尸一月中月)
    • Bảng mã:U+5E1A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Điều
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSHR (竹尸竹口)
    • Bảng mã:U+7B24
    • Tần suất sử dụng:Thấp