炊帚 chuī zhǒu
volume volume

Từ hán việt: 【xuy trửu】

Đọc nhanh: 炊帚 (xuy trửu). Ý nghĩa là: bàn chải (cọ nồi, cọ bát).

Ý Nghĩa của "炊帚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

炊帚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bàn chải (cọ nồi, cọ bát)

刷洗锅碗等的炊事用具

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炊帚

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē xiǎo 炊具 chuījù 非但 fēidàn 没有 méiyǒu 用处 yòngchǔ 反而 fǎnér 碍事 àishì

    - Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.

  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou 扫一扫 sǎoyīsǎo

    - lấy chổi quét qua

  • volume volume

    - zhè 扫帚 sàozhǒu hěn jiù le

    - Cái chổi này rất cũ rồi.

  • volume volume

    - 扫帚 sàozhǒu 不到 búdào 灰尘 huīchén 照例 zhàolì 不会 búhuì 自己 zìjǐ 跑掉 pǎodiào

    - không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zhe zhǒu 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Mẹ cầm cây chổi quét dọn phòng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一把 yībǎ 扫帚 sàozhǒu

    - Chúng tôi cần một cái chổi.

  • volume volume

    - 笤帚 tiáozhou shàng de 摔打 shuāidá 摔打 shuāidá

    - giũ bùn đất trên cái chổi đi.

  • volume volume

    - 需要 xūyào mǎi 一把 yībǎ xīn de zhǒu le

    - Tôi cần phải mua một cây chổi mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:フ一一丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMBLB (尸一月中月)
    • Bảng mã:U+5E1A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FNO (火弓人)
    • Bảng mã:U+708A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình