笙箫 shēng xiāo
volume volume

Từ hán việt: 【sanh tiêu】

Đọc nhanh: 笙箫 (sanh tiêu). Ý nghĩa là: nhạc cụ gió ống sậy và sáo trúc dọc.

Ý Nghĩa của "笙箫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

笙箫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhạc cụ gió ống sậy và sáo trúc dọc

reed-pipe wind instrument and vertical bamboo flute

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笙箫

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 常常 chángcháng 品箫 pǐnxiāo

    - Anh trai tôi thường xuyên thổi tiêu.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • volume volume

    - 品箫 pǐnxiāo

    - thổi tiêu.

  • volume volume

    - shēng shì zhǒng 乐器 yuèqì

    - Khèn là một loại nhạc cụ.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 吹奏 chuīzòu shēng

    - Anh ấy giỏi thổi khèn.

  • volume volume

    - zài xué 吹笙 chuīshēng

    - Anh ấy đang học thổi khèn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHQM (竹竹手一)
    • Bảng mã:U+7B19
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHLX (重竹中重)
    • Bảng mã:U+7BAB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình