Đọc nhanh: 箜簧 (không hoàng). Ý nghĩa là: có thể dùng sai cho konghou 箜篌 harp hoặc 笙簧 sheng, nhạc cụ gió sậy cũ.
箜簧 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có thể dùng sai cho konghou 箜篌 harp hoặc 笙簧 sheng
(possibly used erroneously for konghou 箜篌 harp or 笙簧 sheng)
✪ 2. nhạc cụ gió sậy cũ
old reed wind instrument
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箜簧
- 双簧管
- kèn Ô-boa
- 弹簧 吸收 震动
- đệm lò xo
- 弹簧 吸收 震动
- lò xo giảm xóc
- 弹簧 绷飞 了
- Lò xo bật văng đi rồi
- 弹簧
- lò xo
- 弹簧 的 反弹力 很强
- Lực đàn hồi của lò xo rất mạnh.
- 你 干嘛 要 在 脚踝 上藏 把 弹簧刀
- Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?
- 床 的 弹簧 太旧 了 , 总是 发出 咯吱 声
- Cái đệm giường lò xo cũ quá rồi, lúc nào cũng kêu cót két.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
箜›
簧›