Đọc nhanh: 笔杆 (bút can). Ý nghĩa là: cái bút, ống đựng bút, trục của bút hoặc bút viết. Ví dụ : - 钢笔杆儿。 quản bút. - 笔杆太细,我使着不得劲。 cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
笔杆 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cái bút
pen
- 钢笔杆 儿
- quản bút
- 笔杆 太细 , 我 使 着 不得劲
- cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
✪ 2. ống đựng bút
pen-holder
✪ 3. trục của bút hoặc bút viết
the shaft of a pen or writing brush
✪ 4. chuôi bút
笔的手拿的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔杆
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 钢笔杆 儿
- quản bút
- 捏紧 笔杆
- Nắm chặt cán bút.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 她 在 耍笔杆
- Cô ấy đang thể hiện tài viết lách.
- 笔杆 太细 , 我 使 着 不得劲
- cán bút mảnh quá, tôi dùng không thuận tay
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
笔›