Đọc nhanh: 笔仙 (bút tiên). Ý nghĩa là: một hình thức viết tự động trong đó hai hoặc nhiều người tham gia cầm một cây bút duy nhất trên một tờ giấy và mời một tinh thần viết câu trả lời cho câu hỏi của họ, một tinh thần rất được mời.
笔仙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một hình thức viết tự động trong đó hai hoặc nhiều người tham gia cầm một cây bút duy nhất trên một tờ giấy và mời một tinh thần viết câu trả lời cho câu hỏi của họ
a form of automatic writing in which two or more participants hold a single pen over a sheet of paper and invite a spirit to write answers to their questions
✪ 2. một tinh thần rất được mời
a spirit so invited
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔仙
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 书上 有 作者 的 亲笔 题字
- trong sách có chữ lưu niệm tự tay tác giả viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
笔›