Đọc nhanh: 笄冠 (kê quán). Ý nghĩa là: vừa đạt được sự trưởng thành (truyền thống).
笄冠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa đạt được sự trưởng thành (truyền thống)
to have just attained maturity (traditional)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笄冠
- 他 戴 着 月桂冠
- Anh ấy đeo vòng nguyệt quế.
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 农冠 齐楚
- áo mão chỉnh tề.
- 以 全胜 战绩 夺冠
- đoạt giải nhất bằng thành tích chiến đấu toàn thắng.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 他 获得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy giành được chức vô địch cuộc thi.
- 他 终于 成为 了 一位 冠军
- Anh ấy cuối cùng đã trở thành nhà vô địch.
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
笄›