Đọc nhanh: 竹器 (trúc khí). Ý nghĩa là: đồ tre; đồ đan bằng tre trúc; hàng mây tre. Ví dụ : - 在北方, 竹器容易干裂。 Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
竹器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ tre; đồ đan bằng tre trúc; hàng mây tre
用竹子做的器物,如竹蓝、竹筐、竹椅等
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹器
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 互联网 浏览器
- Trình duyệt Internet.
- 在 北方 竹器 容易 干裂
- Ở phía Bắc những đồ dùng bằng tre nứa dễ bị khô nứt.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
- 人 的 消化器 很 重要
- Cơ quan tiêu hóa của con người rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
⺮›
竹›