Đọc nhanh: 竹排 (trúc bài). Ý nghĩa là: bè tre; bè trúc.
竹排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bè tre; bè trúc
放在江河里的成排地连起来的竹材,使顺流而下,运输到各地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹排
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 他 熟练地 排好 了 竹排
- Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
⺮›
竹›