Đọc nhanh: 竹青 (trúc thanh). Ý nghĩa là: vỏ tre, tre xanh (màu).
竹青 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vỏ tre
bamboo bark
✪ 2. tre xanh (màu)
bamboo green (color)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹青
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
青›