Đọc nhanh: 竹竿儿 (trúc can nhi). Ý nghĩa là: sào tre.
竹竿儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sào tre
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹竿儿
- 竹凳 儿
- ghế tre
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 这 竹竿 有 六尺 高
- Cây tre này cao sáu thước.
- 这根 竹竿 披 了
- Cây gậy tre này bị nứt rồi.
- 把 衣服 搭 在 竹竿 上
- Vắt quần áo lên sào tre.
- 把 衣服 晾 在 竹竿 上
- đem quần áo phơi trên sào trúc.
- 竹竿 儿裂 了 , 把 它 缯 起来
- sào tre bị nứt rồi, buộc lại đi.
- 这根 竹竿 足有 三四米 长
- Cây sào tre này phải dài tới ba bốn mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺮›
竹›
竿›