Đọc nhanh: 端站 (đoan trạm). Ý nghĩa là: trạm cuối.
端站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm cuối
end station
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端站
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 乌龟 趾间 有 蹼 , 趾 端 有 爪
- Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 主持人 站 在 我们 旁边
- Người dẫn chương trình đứng cạnh chúng tôi.
- 驿站 提供 住宿服务
- Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
站›
端›