Đọc nhanh: 童鬼 (đồng quỷ). Ý nghĩa là: ranh.
童鬼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ranh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童鬼
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 从中 做鬼
- lừa đảo từ bên trong
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 他 从 桥 上 跳入 水中 去 抢救 那 溺水 儿童
- Anh ấy nhảy từ cầu xuống nước để cứu đứa trẻ đang đuối nước.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
鬼›