Đọc nhanh: 竞进 (cạnh tiến). Ý nghĩa là: Tranh nhau cầu tiến. ◇Khuất Nguyên 屈原: Chúng giai cạnh tiến dĩ tham lam hề 眾皆競進以貪婪兮 (Li tao 離騷)..
竞进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tranh nhau cầu tiến. ◇Khuất Nguyên 屈原: Chúng giai cạnh tiến dĩ tham lam hề 眾皆競進以貪婪兮 (Li tao 離騷).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞进
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 竞争 促使 了 产品 改进
- Sự cạnh tranh đã thúc đẩy việc cải tiến sản phẩm.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竞›
进›