Đọc nhanh: 竞病 (cạnh bệnh). Ý nghĩa là: Cạnh 競 và bệnh 病 là hai chữ khó gieo vần. Chỉ sự dùng vần hiểm hóc. § Xem điển cố: thời Nam Triều Lương; Tào Cảnh Tông 曹景宗 đánh thắng quân Ngụy trở về; làm ngay được bài thơ dùng hai vần này: Khứ thì nhi nữ bi; Quy lai già cổ cạnh; Tá vấn hành lộ nhân; Hà như Hoắc Khứ Bệnh 去時兒女悲; 歸來笳鼓競; 借問行路人; 何如霍去病..
竞病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cạnh 競 và bệnh 病 là hai chữ khó gieo vần. Chỉ sự dùng vần hiểm hóc. § Xem điển cố: thời Nam Triều Lương; Tào Cảnh Tông 曹景宗 đánh thắng quân Ngụy trở về; làm ngay được bài thơ dùng hai vần này: Khứ thì nhi nữ bi; Quy lai già cổ cạnh; Tá vấn hành lộ nhân; Hà như Hoắc Khứ Bệnh 去時兒女悲; 歸來笳鼓競; 借問行路人; 何如霍去病.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞病
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 从此 病 有起色
- Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
竞›